베트남 법무법인 서울로펌

36/2005/QH11 베트남 상법 · 제8절 상업적 프랜차이즈

제8절 상업적 프랜차이즈
PHẦN 8. NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
SECTION 8. COMMERCIAL FRANCHISE

제284조 상업적 프랜차이즈
Điều 284. Nhượng quyền thương mại
Article 284. Commercial franchise

상업적 프랜차이즈란 프랜차이저가 프랜차이지에게 다음 조건에 따라 스스로 상품을 구매 또는 판매하거나 서비스를 제공하도록 허용하고 요구하는 상업 활동을 의미한다.
Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện sau đây:
Commercial franchise means a commercial activity whereby franchisors permit and require franchisees to undertake by themselves to purchase or sell goods or provide services on the following conditions:

  1. 상품의 구매 또는 판매 또는 서비스의 제공은 프랜차이저가 규정한 사업 조직 방식에 따라 수행되어야 하며, 프랜차이저의 상표, 상호, 영업 노하우, 사업 슬로건, 사업 로고 및 광고와 연관되어야 한다.
    Việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ được tiến hành theo cách thức tổ chức kinh doanh do bên nhượng quyền quy định và được gắn với nhãn hiệu hàng hoá, tên thương mại, bí quyết kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo của bên nhượng quyền.
    The purchase or sale of goods or provision of services shall be conducted in accordance with methods of business organization prescribed by franchisors and associated with the franchisors' trademarks, trade names, business knows-how, business slogans, business logos and advertisements.
  2. 프랜차이저는 프랜차이지의 사업 활동 수행을 감독하고 지원할 권리를 가진다.
    Bên nhượng quyền có quyền kiểm soát và trợ giúp cho bên nhận quyền trong việc điều hành công việc kinh doanh.
    Franchisors shall be entitled to supervise and assist franchisees in conducting their business activities.

제285조 상업적 프랜차이즈 계약 상업적
Điều 285. Hợp đồng nhượng quyền thương mại
Article 285. Commercial franchise contracts

프랜차이즈 계약은 서면으로 작성되거나 이와 동등한 법적 효력을 가진 다른 형태로 이루어져야 한다.
Hợp đồng nhượng quyền thương mại phải được lập thành văn bản hoặc được ghi lại bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương.
Commercial franchise contracts must be made in writing or in other forms of equivalent legal validity.

제286조 프랜차이저의 권리
Điều 286. Quyền của bên nhượng quyền
Article 286. Rights of franchisors

별도로 합의하지 않는 한, 프랜차이저는 다음과 같은 권리를 가진다.
Trừ trường hợp có thoả thuận khác, bên nhượng quyền có các quyền sau đây:
Unless otherwise agreed, franchisors shall have the following rights:

  1. 프랜차이즈 수수료를 받을 권리
    Được nhận các khoản phí nhượng quyền.
    To receive franchise sums.
  2. 프랜차이즈 시스템과 프랜차이즈 네트워크를 위한 광고를 조직할 권리
    Tổ chức quảng cáo cho hệ thống nhượng quyền thương mại và mạng lưới nhượng quyền thương mại.
    To organize advertising for the commercial franchise system and the commercial franchise network.
  3. 프랜차이즈 시스템의 통일성과 상품 및 서비스 품질의 안정성을 보장하기 위해 프랜차이지의 활동에 대해 정기적 또는 특별 검사를 실시할 권리
    Tiến hành kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất các hoạt động của bên nhận quyền nhằm bảo đảm sự thống nhất của hệ thống nhượng quyền thương mại và sự ổn định về chất lượng hàng hoá, dịch vụ.
    To conduct periodical or extraordinary inspections of activities of franchisees in order to ensure the uniformity of the commercial franchise system and the stability of quality of goods and services.

제287조 프랜차이저의 의무
Điều 287. Nghĩa vụ của bên nhượng quyền
Article 287. Obligations of franchisors

별도로 합의하지 않는 한, 프랜차이저는 다음과 같은 의무를 가진다.
Trừ trường hợp có thoả thuận khác, bên nhượng quyền có các nghĩa vụ sau đây:
Unless otherwise agreed, franchisors shall have the following obligations:

  1. 프랜차이지에게 프랜차이즈 시스템에 대한 안내 문서를 제공할 의무
    Cung cấp tài liệu hướng dẫn cho bên nhận quyền về hệ thống nhượng quyền thương mại;
    To supply documents guiding the commercial franchise system to franchisees;
  2. 프랜차이지에게 초기 교육을 제공하고 프랜차이즈 시스템에 따라 사업 활동을 관리할 수 있도록 정기적인 기술 지원을 제공할 의무
    Đào tạo ban đầu và hỗ trợ kỹ thuật thường xuyên cho bên nhận quyền để điều hành hoạt động theo đúng hệ thống nhượng quyền thương mại;
    To provide initial training and regular technical assistance to franchisees for managing the latter's activities in accordance with the commercial franchise system;
  3. 프랜차이지의 비용으로 상품 판매 또는 서비스 제공 장소를 설계하고 배치할 의무
    Thiết kế và bố trí điểm bán hàng, cung ứng dịch vụ bằng chi phí của bên nhận quyền;
    To design and arrange places of sale of goods or provision of services at the expenses of franchisees;
  4. 프랜차이즈 계약에 명시된 대상에 대한 지적재산권을 보장할 의무
    Bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với những đối tượng theo thoả thuận trong hợp đồng nhượng quyền thương mại;
    To guarantee the intellectual property rights over objects stated in franchise contracts;
  5. 프랜차이즈 시스템 내의 모든 프랜차이지를 공평하게 대우할 의무
    Đối xử bình đẳng với các bên nhận quyền trong hệ thống nhượng quyền thương mại.
    To equally treat all franchisees in the commercial franchise system.

제288조 프랜차이지의 권리
Điều 288. Quyền của bên nhận quyền
Article 288. Rights of franchisees

별도로 합의하지 않는 한, 프랜차이지는 다음과 같은 권리를 가진다.
Trừ trường hợp có thoả thuận khác, bên nhận quyền có các quyền sau đây:
Unless otherwise agreed, franchisees shall have the following rights:

  1. 프랜차이저에게 프랜차이즈 시스템과 관련된 충분한 기술 지원을 요청할 권리
    Yêu cầu bên nhượng quyền cung cấp đầy đủ trợ giúp kỹ thuật có liên quan đến hệ thống nhượng quyền thương mại;
    To request franchisors to provide fully technical assistance related to the commercial franchise system;
  2. 프랜차이저에게 프랜차이즈 시스템 내의 모든 프랜차이지를 공평하게 대우할 것을 요구할 권리
    Yêu cầu bên nhượng quyền đối xử bình đẳng với các bên nhận quyền trong hệ thống nhượng quyền thương mại.
    To request franchisors to equally treat all franchisees in the commercial franchise system.

제289조 프랜차이지의 의무
Điều 289. Nghĩa vụ của bên nhận quyền
Article 289. Obligations of franchisees

별도로 합의하지 않는 한, 프랜차이지는 다음과 같은 의무를 가진다:
Trừ trường hợp có thoả thuận khác, bên nhận quyền có các nghĩa vụ sau đây:
Unless otherwise agreed, franchisees shall have the following obligations:

  1. 프랜차이즈 계약에 따른 프랜차이즈 수수료와 기타 금액을 지불할 의무
    Thanh toán phí nhượng quyền và các khoản thanh toán khác theo hợp đồng nhượng quyền thương mại;
    To pay franchise sums and other amounts under commercial franchise contracts;
  2. 프랜차이저가 이전한 사업권과 노하우를 인수하기 위해 적절한 물적 시설, 재정 자원 및 인적 자원에 투자할 의무
    Đầu tư đủ cơ sở vật chất, nguồn tài chính và nhân lực để tiếp nhận các quyền và bí quyết kinh doanh do bên nhượng quyền chuyển giao;
    To invest adequate material facilities, financial sources and human resources to take over business rights and know-how transferred by franchisors;
  3. 프랜차이저의 통제, 감독 및 지시에 따르며, 상품 판매 또는 서비스 제공 장소의 설계 및 배치에 관한 프랜차이저의 모든 요구 사항을 준수할 의무
    Chấp nhận sự kiểm soát, giám sát và hướng dẫn của bên nhượng quyền; tuân thủ các yêu cầu của bên nhượng quyền về thiết kế và bố trí điểm bán hàng, cung ứng dịch vụ;
    To submit to the control, supervision and instruction by franchisors; to comply with all requirements set forth by franchisors on designing and arrangement of places of sale of goods or provision of services;
  4. 프랜차이즈 계약 만료 또는 종료 후에도 프랜차이즈 사업 노하우에 대한 비밀을 유지할 의무
    Giữ bí mật về bí quyết kinh doanh đã được nhượng quyền, kể cả sau khi chấm dứt hoặc hết hạn hợp đồng nhượng quyền thương mại;
    To keep secret the franchised business know-how even after the expiration or termination of commercial franchise contracts;
  5. 프랜차이즈 계약 만료 또는 종료 시 프랜차이저의 상표, 상호, 사업 슬로건, 로고 및 기타 지적재산권(있는 경우) 또는 시스템 사용을 중단할 의무
    Ngừng sử dụng nhãn hiệu, tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng và các đối tượng sở hữu trí tuệ khác nếu có của bên nhượng quyền khi chấm dứt hoặc hết hạn hợp đồng nhượng quyền thương mại;
    To stop using trademarks, trade names, business slogans, logos and other intellectual property rights (if any) or systems of franchisors upon the expiration or termination of commercial franchise contracts;
  6. 프랜차이즈 시스템에 따라 사업을 관리할 의무
    Điều hành hoạt động phù hợp với hệ thống nhượng quyền thương mại;
    To manage their activities in accordance with the commercial franchise system;
  7. 프랜차이저의 허가 없이 서브프랜차이즈를 하지 않을 의무
    Không được nhượng quyền lại cho người khác khi chưa được sự chấp thuận của bên nhượng quyền.
    Not to sub-franchise without permissions of franchisors.

제290조 제3자에 대한 서브프랜차이즈
Điều 290. Nhượng quyền lại cho bên thứ ba Article
290. Sub-franchise to a third party

  1. 프랜차이지는 프랜차이저의 동의를 얻은 경우에만 제3자(이하 "서브프랜차이지"라 함)에게 서브프랜차이즈를 할 수 있다.
    Bên nhận quyền được nhượng quyền lại cho bên thứ ba (gọi là bên nhận quyền lại) nếu được bên nhượng quyền cho phép.
    A franchisee shall be entitled to sub-franchise to a third party (referred to as sub-franchisee) if it is so consented by the franchisor.
  2. 서브프랜차이지는 본 법의 제288조 및 제289조에 규정된 프랜차이지의 권리와 의무를 가진다.
    Bên nhận quyền lại có các quyền và nghĩa vụ của bên nhận quyền quy định tại Điều 288 và Điều 289 của Luật này.
    Sub-franchisees shall have the rights and obligations of franchisees provided for in Articles 288 and 289 of this Law.

제291조 상업적 프랜차이즈의 등록
Điều 291. Đăng ký nhượng quyền thương mại Article
291. Registration of commercial franchises

  1. 프랜차이저는 프랜차이즈 권리를 부여하기 전에 상공부에 프랜차이즈를 등록해야 한다.
    Trước khi cấp quyền nhượng quyền, bên nhượng quyền phải đăng ký với Bộ Thương mại.
    Before granting commercial franchises, intended franchisors must register them with the Trade Ministry.
  2. 정부는 상업적 프랜차이즈 사업 수행 조건과 상업적 프랜차이즈 등록 절차 및 순서를 구체적으로 규정한다.
    Chính phủ quy định cụ thể điều kiện kinh doanh theo phương thức nhượng quyền thương mại và trình tự, thủ tục đăng ký nhượng quyền thương mại.
    The Government shall specify the conditions for conducting business under commercial franchise and the order and procedures for registering commercial franchises.
2024-08-10

문의

한국어 English
Tiếng. Việt English
상담 요청

아래 양식을 제출하시면, 당일 혹은 다음 영업일 (월 ~ 금) 업무 시간 (10:00 ~ 18:00) 중에 회신드립니다. 사건당 최초 상담 15분은 무료이며, 이후에는 고객의 동의 하에 상담료를 부과할 수 있습니다.

이메일
문의